Thực đơn Tháng 10/2013
THỰC ĐƠN THÁNG 10 /2013
THỨ | TUẦN 1 | TUẦN 2 | TUẦN 3 | TUẦN 4 | ||||||||
Từ ngày 01 / 10 – 11 / 10 / 2013 | Từ ngày 14/ 10 – 18 / 10 / 2013 | Từ ngày 21 / 10 – 25/ 10 / 2013 | Từ ngày 28 / 10 - 31 / 10 / 2013 | |||||||||
Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | |
2 | Cơm, muối lạc vừng + thịt; canh rau cải nấu thịt. | Bún xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Chè đỗ đen | Cơm, muối lạc vừng + thịt; canh rau cải nấu thịt. | Bún xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Chè đỗ đen | | |||
3 | Cơm, trứng rán thịt; canh bí xanh nấu xương. | Cháo thịt | Cơm, thịt gà rim + thịt lợn; canh rau cải nấu thịt. | Mỳ nấu xương | Cơm, trứng rán thịt; canh bí xanh nấu xương. | Cháo thịt | Cơm, thịt gà rim + thịt lợn; canh rau cải nấu thịt. | Mỳ nấu xương | | |||
4 | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh rau ngót nấu thịt. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ om cà chua; canh khoai tây nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu đậu phụ cà chua; canh rau ngót nấu thịt. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ om cà chua; canh khoai tây nấu xương. | Bánh mì, sữa | | |||
5 | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Mỳ xương | Cơm, trứng rán thịt; canh bí xanh nấu xương. | Bún xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Mỳ xương | Cơm, trứng rán thịt; canh bí xanh nấu xương. | Bún xương | | |||
6 | Cơm, thịt gà rim + thịt lợn; canh khoai tây nấu xương. | Chè đỗ đường | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh rau ngót nấu thịt. | Cháo xương | Cơm, thịt gà rim + thịt lợn; canh khoai tây nấu xương. | Chè đỗ đường | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh rau ngót nấu thịt. | Cháo xương |
Người xây dựng thực đơn Nguyễn Thu Huệ | Phụ trách chuyên môn ( Đã ký ) Nguyễn Thị Quế |