Thực đơn Tháng 12/2013
THỰC ĐƠN THÁNG 12 /2013
THỨ | TUẦN 1 | TUẦN 2 | TUẦN 3 | TUẦN 4 | ||||||||
Từ ngày 02 / 12 – 06 / 12 / 2013 | Từ ngày 09/ 12 – 13 / 12 / 2013 | Từ ngày 16 / 12 – 20/ 12 / 2013 | Từ ngày 23 / 12 - 27 / 12 / 2013 | |||||||||
Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | |
2 | Cơm, trứng đúc thịt; canh bí xanh nấu xương. | Mỳ xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Bún xương | Cơm, trứng đúc thịt; canh bí xanh nấu xương. | Mỳ xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Bún xương | | |||
3 | Cơm, tôm rang thịt; canh khoai tây nấu xương. | Xôi ruốc | Cơm, trứng đúc thịt; canh su hào nấu thịt. | Cháo xương | Cơm, tôm rang thịt; canh khoai tây nấu xương. | Xôi ruốc | Cơm, trứng đúc thịt; canh su hào nấu thịt. | Cháo xương | | |||
4 | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh rau cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh rau cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh rau cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh rau cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | | |||
5 | Cơm, rán thịt; canh su hào. | Cháo xương | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh bí xanh. | Xôi ruốc | Cơm, rán thịt; canh su hào. | Cháo xương | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh bí xanh. | Xôi ruốc | | |||
6 | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh bí đỏ nấu xương. | Bún xương | Cơm, trứng rán thịt; canh khoai tây nấu xương. | Mỳ nấu xương | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh bí đỏ nấu xương. | Bún xương | Cơm, trứng rán thịt; canh khoai tây nấu xương. | Mỳ nấu xương |
Người xây dựng thực đơn Nguyễn Thu Huệ | Phụ trách chuyên môn ( Đã ký ) Nguyễn Thị Quế |