Thực đơn tháng 01/2014
THỰC ĐƠN THÁNG 01 /2014
THỨ | TUẦN 1 | TUẦN 2 | TUẦN 3 | TUẦN 4 | ||||||||
Từ ngày 30 / 12 – 03 / 01 / 2014 | Từ ngày 06/ 01 – 10/01 / 2014 | Từ ngày 13/01 – 17/ 01 / 2014 | Từ ngày 20 / 01 - 24 / 01 / 2014 | |||||||||
Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | |
2 | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Bún xương | Cơm, trứng đúc thịt; canh khoai tây nấu xương. | Bún xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Bún xương | Cơm, trứng đúc thịt; canh khoai tây nấu xương. | Bún xương | | |||
3 | Cơm, trứng đúc thịt; canh su hào nấu thịt. | Cháo xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí xanh nấu xương | Cháo xương | Cơm, trứng đúc thịt; canh su hào nấu thịt. | Cháo xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí xanh nấu xương | Cháo xương | | |||
4 | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh bắp cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh rau cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh bắp cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh rau cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | | |||
5 | Cơm, chả cá + thịt lợn; canh bí xanh nấu xương. | Mỳ xương | Cơm, chả cá + thịt lợn; canh su hào nấu xương. | Mỳ xương | Cơm, chả cá + thịt lợn; canh bí xanh nấu xương. | Mỳ xương | Cơm, chả cá + thịt lợn; canh su hào nấu xương. | Mỳ xương | | |||
6 | Cơm, muối lạc + ruốc thịt; canh khoai tây nấu xương. | Xôi ruốc | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh bí đỏ nấu xương. | Xôi ruốc | Cơm, muối lạc + ruốc thịt; canh khoai tây nấu xương. | Xôi ruốc | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh bí đỏ nấu xương. | Xôi ruốc |
Người xây dựng thực đơn Nguyễn Thu Huệ | Phụ trách chuyên môn ( Đã ký ) Nguyễn Thị Quế |