Thực đơn tháng 2/2014
THỰC ĐƠN THÁNG 02 /2014
THỨ | TUẦN 1 | TUẦN 2 | TUẦN 3 | TUẦN 4 | ||||||||
Từ ngày / – / / | Từ ngày 10/ 02 – 14/02 / 2014 | Từ ngày 17/02 – 21/ 02 / 2014 | Từ ngày 24 / 02 - 28 / 02 / 2014 | |||||||||
Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | Bữa sáng | Bữa chiều | Thay đổi | |
2 | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Bún xương | Cơm, trứng đúc thịt; canh bí xanh nấu xương. | Mỳ xương | Cơm, tôm rang thịt; canh bí đỏ nấu thịt. | Bún xương | | |||||
3 | Cơm, trứng đúc thịt; canh su hào nấu xương. | Cháo xương | Cơm, tôm rang thịt; canh khoai tây nấu xương. | Xôi ruốc | Cơm, trứng đúc thịt; canh su hào nấu xương. | Cháo xương | | |||||
4 | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh bắp cải nấu thịt. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh bắp cải nấu xương. | Bánh mì, sữa | Cơm, thịt đậu phụ cà chua; canh bắp cải nấu thịt. | Bánh mì, sữa | | |||||
5 | Cơm, chả cá + thịt lợn; canh bí xanh nấu xương. | Xôi ruốc | Cơm, chả cá + thịt lợn; canh su nấu xương. | Cháo xương | Cơm, chả cá + thịt lợn; canh bí xanh nấu xương. | Xôi ruốc | | |||||
6 | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh khoai tây nấu xương. | Mỳ xương | Cơm, muối lạc + ruốc thịt; canh bí đỏ nấu xương. | Bún xương | Cơm, muối lạc vừng + ruốc thịt; canh khoai tây nấu xương. | Mỳ xương |
Người xây dựng thực đơn Nguyễn Thu Huệ | Phụ trách chuyên môn ( Đã ký ) Nguyễn Thị Quế |